DMKT thực hiện tại TTYT Cửa Lò theo Nghị quyết số 17/2019/NĐ-HĐND ngày 11/11/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về việc thanh toán viện phí cho đối tượng BHYT không chi trả.

Thứ tư - 25/10/2023 03:41 346 0
DMKT thực hiện tại TTYT Cửa Lò theo Nghị quyết số 17/2019/NĐ-HĐND ngày 11/11/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về việc thanh toán viện phí cho đối tượng BHYT không chi trả.

STT MA_DVKT TEN_DVKT MA_GIA DON_GIA
1 10.9005.0216 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 37.8B00.0216 178,000.00
2 10.9005.0218 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 37.8B00.0218 257,000.00
3 10.9005.0219 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm 37.8B00.0219 305,000.00
4 10.9005.0217 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm 37.8B00.0217 237,000.00
5 20.0013.2048 Nội soi tai mũi họng 15.8D08.2048 40,000.00
6 18.0125.0013 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [thẳng và nghiêng] 37.2A02.0013 68,200.00
7 18.0125.0029 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [thẳng và nghiêng] 37.2A03.0029 96,200.00
8 18.0119.0013 Chụp Xquang ngực thẳng [thẳng và nghiêng] 37.2A02.0013 68,200.00
9 18.0119.0029 Chụp Xquang ngực thẳng [thẳng và nghiêng] 37.2A03.0029 96,200.00
10 18.0100.0013 Chụp Xquang khớp vai thẳng [thẳng và nghiêng] 37.2A02.0013 68,200.00
11 18.0100.0029 Chụp Xquang khớp vai thẳng [thẳng và nghiêng] 37.2A03.0029 96,200.00
12 15.9001.2048 Nội soi Mũi xoang 15.8D08.2048 40,000.00
13 10.9004.0075 Cắt chỉ 37.8B00.0075 32,000.00
14 10.9003.0200 Thay băng 37.8B00.0200 56,800.00
15 10.9003.0201 Thay băng 37.8B00.0201 81,600.00
16 10.9003.0202 Thay băng 37.8B00.0202 111,000.00
17 10.9003.0203 Thay băng 37.8B00.0203 132,000.00
18 10.9003.0204 Thay băng 37.8B00.0204 177,000.00
19 10.9003.0205 Thay băng 37.8B00.0205 236,000.00
20 10.9002.0504 Cắt phymosis [thủ thuật] 37.8D05.0504 233,000.00
21 07.0225.0205 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường 37.8B00.0205 236,000.00
22 07.0225.0204 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường 37.8B00.0204 177,000.00
23 07.0225.0203 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường 37.8B00.0203 132,000.00
24 07.0225.0202 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường 37.8B00.0202 111,000.00
25 07.0225.0201 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường 37.8B00.0201 81,600.00
26 07.0225.0200 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường 37.8B00.0200 56,800.00
27 14.0214.0778 Bóc giả mạc 37.8D07.0778 82,100.00
28 14.0213.0778 Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) 37.8D07.0778 82,100.00
29 14.0207.0738 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc 37.8D07.0738 78,400.00
30 13.0150.0724 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 37.8D06.0724 1,482,000.00
31 13.0054.0600 Chích áp xe tầng sinh môn 37.8D06.0600 807,000.00
32 15.0301.0217 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 37.8B00.0217 237,000.00
33 K16.1970 Giường YHCT ban ngày Nội khoa loại 3 Hạng III – Khoa Y học cổ truyền 37.14H3.1970 34,500.00
34 08.0429.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp 37.8C00.0280 65,500.00
35 03.4246.0198 Tháo bột các loại   52,900.00
36 02.0363.0086 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm 37.8B00.0086 110,000.00
37 13.0023.2023 Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa   55,000.00
38 03.0080.0079 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp 37.8B00.0079 143,000.00
39 22.0287.1272 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu 37.1E01.1272 44,800.00
40 25.0077.1735 Nhuộm May Grunwald – Giemsa 37.1E05.1735 147,000.00
41 23.0208.1605 Định lượng Glucose (dịch não tủy) 37.1E03.1605 12,700.00
42 03.0692.0228 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn 37.8C00.0228 35,000.00
43 03.1942.1010 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục 37.8D09.1010 316,000.00
44 03.0148.0083 Chọc dịch tủy sống 37.8B00.0083 100,000.00
45 16.0230.1010 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục 37.8D09.1010 316,000.00
46 15.0033.1001 Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/ lấy dị vật 37.8D08.1001 1,323,000.00
47 14.0205.0759 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu 37.8D07.0759 45,700.00
48 03.0526.0230 Điện châm điều trị thoái hóa khớp 37.8C00.0230 67,300.00
49 03.0526.0230 Điện châm điều trị thoái hóa khớp 37.8C00.0230 75,800.00
50 03.0526.0230 Điện châm điều trị thoái hóa khớp 37.8C00.0230 66,100.00
51 03.0647.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp 37.8C00.0280 61,300.00
52 22.0286.1268 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 37.1E01.1268 20,100.00
53 15.0055.0902 Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê] 37.8D08.0902 508,000.00
54 02.0129.0083 Chọc dò dịch não tủy 37.8B00.0083 100,000.00
55 01.0220.0162 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) 37.8B00.0162 812,000.00
56 22.0274.1326 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) 37.1E01.1326 72,600.00
57 22.0006.1354 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. 37.1E01.1354 39,200.00
58 01.0202.0083 Chọc dịch tủy sống 37.8B00.0083 100,000.00
59 16.0232.1016 Điều trị tủy răng sữa 37.8D09.1016 261,000.00
60 16.0232.1017 Điều trị tủy răng sữa 37.8D09.1017 369,000.00
61 10.0549.0494 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) 37.8D05.0494 2,461,000.00
62 22.0005.1354 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động 37.1E01.1354 39,200.00
63 21.0091.0758 Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo tự động bằng siêu âm 37.8D07.0758 55,000.00
64 16.0223.1035 Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp 37.8D09.1035 199,000.00
65 03.0658.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa 37.8C00.0280 61,300.00
66 24.0117.1646 HBsAg test nhanh   53,600.00
67 03.3826.0204 Thay băng, cắt chỉ vết mổ   179,000.00
68 13.0033.0614 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm   706,000.00
69 13.0033.0614 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm   706,000.00
70 15.0301.0216 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ   178,000.00
71 02.0314.0001 Siêu âm ổ bụng   43,900.00
72 23.0010.1494 Đo hoạt độ Amylase [Máu]   21,500.00
73 03.0526.0230 Điện châm điều trị thoái hoá khớp   67,300.00
74 23.0158.1506 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]   26,900.00
75 18.0105.0028 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)   65,400.00
76 18.0112.0028 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch   65,400.00
77 03.3826.0200 Thay băng, cắt chỉ vết mổ   57,600.00
78 03.0484.0230 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên   67,300.00
79 18.0103.0028 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng   65,400.00
80 03.0464.0230 Điện châm điều trị liệt nửa người   67,300.00
81 18.0015.0001 Siêu âm ổ bụng(gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)   43,900.00
82 03.0522.0230 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn   67,300.00
83 13.0238.0648 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không   396,000.00
84 08.0314.0230 Điện châm điều trị ù tai   67,300.00
85 24.0267.1674 Trứng giun, sán soi tươi   41,700.00
86 03.0388.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn   67,300.00
87 23.0083.1523 Định lượng HbA1c [Máu]   101,000.00
88 03.0524.0230 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh   67,300.00
89 18.0102.0010 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng   50,200.00
90 03.2391.0215 Truyền tĩnh mạch   21,400.00
91 03.2391.0215 Truyền tĩnh mạch   21,400.00
92 15.0207.0878 Chích áp xe quanh Amidan   263,000.00
93 23.0202.1592 Định tính Protein Bence -jones [niệu]   21,500.00
94 01.0284.1269 Định nhóm máu tại giường   39,100.00
95 03.0525.0230 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp   67,300.00
96 03.0486.0230 Điện châm điều trị sụp mi   67,300.00
97 03.3909.0505 Chích rạch áp xe nhỏ   186,000.00
98 03.1693.0738 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc   78,400.00
99 03.0352.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới   67,300.00
100 15.0051.0216 Khâu vết rách vành tai   178,000.00
101 11.0116.0199 Thay băng điều trị vết thương mạn tính   246,000.00
102 18.0054.0001 Siêu âm tuyến vú hai bên   43,900.00
103 18.0106.0029 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng   97,200.00
104 03.0467.0230 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ   67,300.00
105 08.0479.0235 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn   33,200.00
106 13.0239.0645 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần   183,000.00
107 15.0301.0218 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ   257,000.00
108 18.0098.0010 Chụp Xquang khung chậu thẳng   50,200.00
109 23.0172.1580 Điện giải (Na, K, Cl) (niệu)   29,000.00
110 18.0104.0028 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch   65,400.00
111 18.0113.0013 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè   69,200.00
112 03.0527.0230 Điện châm điều trị đau lưng   67,300.00
113 03.0483.0230 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V   67,300.00
114 03.0530.0230 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy   67,300.00
115 03.3827.0216 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm   178,000.00
116 K06.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Nội cơ – xương – khớp   149,100.00
117 K05.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Nội tiêu hóa   149,100.00
118 K04.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Nội tim mạch   149,100.00
119 K31.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng   171,100.00
120 K18.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa Nhi   171,100.00
121 K16.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa Y học cổ truyền   171,100.00
122 K15.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa Tâm thần   171,100.00
123 K14.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa Thần kinh   171,100.00
124 K13.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa Da liễu   171,100.00
125 K12.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa Lao   171,100.00
126 K11.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa Truyền nhiễm   171,100.00
127 K09.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa Dị ứng   171,100.00
128 K08.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa Nội tiết   171,100.00
129 K07.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa Nội thận – tiết niệu   171,100.00
130 K06.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa Nội cơ – xương – khớp   171,100.00
131 K05.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa Nội tiêu hóa   171,100.00
132 K04.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa Nội tim mạch   171,100.00
133 K02.1907 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III – Khoa Hồi sức cấp cứu   282,000.00
134 K16.1970 Giường YHCT ban ngày Nội khoa loại 3 Hạng III – Khoa Y học cổ truyền   36,330.00
135 K31.1964 Giường YHCT ban ngày Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng   44,730.00
136 K28.1964 Giường YHCT ban ngày Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Tai – Mũi – Họng   44,730.00
137 K16.1964 Giường YHCT ban ngày Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Y học cổ truyền   44,730.00
138 K03.1964 Giường YHCT ban ngày Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Nội tổng hợp   44,730.00
139 K02.1953 Giường YHCT ban ngày Hồi sức cấp cứu Hạng III – Khoa Hồi sức cấp cứu   84,600.00
140 K27.1991 Giường YHCT ban ngày Ngoại khoa loại 4 Hạng III – Khoa Phụ – Sản   44,580.00
141 K30.1985 Giường YHCT ban ngày Ngoại khoa loại 3 Hạng III – Khoa Mắt   52,680.00
142 K02.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Hồi sức cấp cứu   149,100.00
143 K02.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa Hồi sức cấp cứu   171,100.00
144 K19.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Ngoại tổng hợp   149,100.00
145 K03.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa nội tổng hợp   149,100.00
146 K03.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa nội tổng hợp   171,100.00
147 K30.1945 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III – Khoa Mắt   148,600.00
148 K29.1945 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III – Khoa Răng – Hàm – Mặt   148,600.00
149 K28.1945 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III – Khoa Tai – Mũi – Họng   148,600.00
150 K27.1945 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III – Khoa Phụ – Sản   148,600.00
151 K25.1945 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III – Khoa Bỏng   148,600.00
152 K24.1945 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III – Khoa Chấn thương chỉnh hình   148,600.00
153 K23.1945 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III – Khoa Ngoại thận – tiết niệu   148,600.00
154 K22.1945 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III – Khoa Ngoại tiêu hóa   148,600.00
155 K21.1945 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III – Khoa Ngoại lồng ngực   148,600.00
156 K20.1945 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III – Khoa Ngoại thần kinh   148,600.00
157 K19.1945 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III – Khoa Ngoại tổng hợp   148,600.00
158 K18.1945 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III – Khoa Nhi   148,600.00
159 K12.1945 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III – Khoa Lao   148,600.00
160 K08.1945 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III – Khoa Nội tiết   148,600.00
161 K30.1939 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III – Khoa Mắt   175,600.00
162 K29.1939 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III – Khoa Răng – Hàm – Mặt   175,600.00
163 K28.1939 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III – Khoa Tai – Mũi – Họng   175,600.00
164 K27.1939 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III – Khoa Phụ – Sản   175,600.00
165 K25.1939 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III – Khoa Bỏng   175,600.00
166 K24.1939 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III – Khoa Chấn thương chỉnh hình   175,600.00
167 K23.1939 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III – Khoa Ngoại thận – tiết niệu   175,600.00
168 K22.1939 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III – Khoa Ngoại tiêu hóa   175,600.00
169 K21.1939 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III – Khoa Ngoại lồng ngực   175,600.00
170 K20.1939 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III – Khoa Ngoại thần kinh   175,600.00
171 K19.1939 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III – Khoa Ngoại tổng hợp   175,600.00
172 K18.1939 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III – Khoa Nhi   175,600.00
173 K12.1939 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III – Khoa Lao   175,600.00
174 K08.1939 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III – Khoa Nội tiết   175,600.00
175 K30.1933 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III – Khoa Mắt   198,300.00
176 K29.1933 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III – Khoa Răng – Hàm – Mặt   198,300.00
177 K28.1933 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III – Khoa Tai – Mũi – Họng   198,300.00
178 K27.1933 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III – Khoa Phụ – Sản   198,300.00
179 K25.1933 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III – Khoa Bỏng   198,300.00
180 K24.1933 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III – Khoa Chấn thương chỉnh hình   198,300.00
181 K23.1933 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III – Khoa Ngoại thận – tiết niệu   198,300.00
182 K22.1933 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III – Khoa Ngoại tiêu hóa   198,300.00
183 K21.1933 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III – Khoa Ngoại lồng ngực   198,300.00
184 K20.1933 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III – Khoa Ngoại thần kinh   198,300.00
185 K19.1933 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III – Khoa Ngoại tổng hợp   198,300.00
186 K19.1933 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III – Khoa Ngoại tổng hợp   198,300.00
187 K18.1933 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III – Khoa Nhi   198,300.00
188 K12.1933 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III – Khoa Lao   198,300.00
189 K08.1933 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III – Khoa Nội tiết   198,300.00
190 K31.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng   149,100.00
191 K18.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Nhi   149,100.00
192 K16.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Y học cổ truyền   149,100.00
193 K15.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Tâm thần   149,100.00
194 K14.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Thần kinh   149,100.00
195 K13.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Da liễu   149,100.00
196 K12.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Lao   149,100.00
197 K11.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Truyền nhiễm   149,100.00
198 K09.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Dị ứng   149,100.00
199 K08.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Nội tiết   149,100.00
200 K07.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Nội thận – tiết niệu   149,100.00
201 K31.1924 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng   121,100.00
202 K18.1924 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III – Khoa Nhi   121,100.00
203 K16.1924 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III – Khoa Y học cổ truyền   121,100.00
204 K15.1924 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III – Khoa Tâm thần   121,100.00
205 K14.1924 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III – Khoa Thần kinh   121,100.00
206 K13.1924 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III – Khoa Da liễu   121,100.00
207 K12.1924 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III – Khoa Lao   121,100.00
208 K11.1924 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III – Khoa Truyền nhiễm   121,100.00
209 K09.1924 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III – Khoa Dị ứng   121,100.00
210 K08.1924 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III – Khoa Nội tiết   121,100.00
211 K07.1924 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III – Khoa Nội thận – tiết niệu   121,100.00
212 K06.1924 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III – Khoa Nội cơ – xương – khớp   121,100.00
213 K05.1924 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III – Khoa Nội tiêu hóa   121,100.00
214 K04.1924 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III – Khoa Nội tim mạch   121,100.00
215 16.1898 Khám Răng hàm mặt   30,500.00
216 15.1898 Khám Tai mũi họng   30,500.00
217 14.1898 Khám Mắt   30,500.00
218 13.1898 Khám Phụ sản   30,500.00
219 12.1898 Khám Ung bướu   30,500.00
220 11.1898 Khám Bỏng   30,500.00
221 10.1898 Khám Ngoại   30,500.00
222 08.1898 Khám YHCT   30,500.00
223 07.1898 Khám Nội tiết   30,500.00
224 06.1898 Khám tâm thần   30,500.00
225 05.1898 Khám Da liễu   30,500.00
226 04.1898 Khám Lao   30,500.00
227 03.1898 Khám Nhi   30,500.00
228 02.1898 Khám Nội   30,500.00
229 17.1898 Khám Phục hồi chức năng   30,500.00
230 18.0621.0090 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm   151,000.00
231 03.3601.0435 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn   2,321,000.00
232 18.0110.0010 Chụp Xquang khớp háng nghiêng   50,200.00
233 03.0682.0228 Cứu điều trị bại não thể hàn   35,500.00
234 08.0371.0271 Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang   66,100.00
235 10.1003.0527 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV   335,000.00
236 14.0168.0764 Khâu cò mi, tháo cò   400,000.00
237 03.0634.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị   65,500.00
238 11.0097.2035 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng   220,000.00
239 22.0009.1353 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động   40,400.00
240 08.0375.0271 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp   66,100.00
241 03.0077.1888 Đặt ống nội khí quản   568,000.00
242 08.0423.0280 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp   65,500.00
243 02.0386.0213 Tiêm khớp bàn ngón tay   91,500.00
244 18.0068.0013 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng   69,200.00
245 11.0087.0120 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng   719,000.00
246 13.0013.0649 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung   4,838,000.00
247 13.0013.0649 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung   4,838,000.00
248 03.0088.1791 Thăm dò chức năng hô hấp   126,000.00
249 18.0082.0010 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)   50,200.00
250 03.1677.0794 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)   1,837,000.00
251 08.0324.0271 Thuỷ châm điều trị mất ngủ   66,100.00
252 02.0395.0213 Tiêm khớp cùng chậu   91,500.00
253 03.0541.0271 Thuỷ châm điều trị chứng ù tai   66,100.00
254 03.3380.0498 Cắt polype trực tràng   1,038,000.00
255 24.0098.1720 Treponema pallidum test nhanh   238,000.00
256 03.2117.0903 Lấy dị vật tai   155,000.00
257 23.0210.1607 Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê]   10,700.00
258 23.0210.1607 Định lượng Protein (dịch não tuỷ)   10,700.00
259 10.1000.0516 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu   221,000.00
260 18.0092.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên   69,200.00
261 03.0647.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp   65,500.00
262 13.0008.0670 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)   4,202,000.00
263 13.0008.0670 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)   4,202,000.00
264 10.0508.0459 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe   2,561,000.00
265 10.0509.0493 Dẫn lưu áp xe ruột thừa   2,832,000.00
266 03.0079.0077 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi   137,000.00
267 02.0391.0213 Tiêm khớp ức – sườn   91,500.00
268 03.1699.0849 Soi đáy mắt trực tiếp   52,500.00
269 13.0028.0617 Giác hút   952,000.00
270 03.1677.0793 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)   1,640,000.00
271 08.0446.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống   65,500.00
272 08.0446.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống   65,500.00
273 03.2149.0916 Nhét bấc mũi sau   116,000.00
274 18.0019.0001 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)   43,900.00
275 23.0215.1506 Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò)   26,900.00
276 14.0112.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi   32,900.00
277 10.0680.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice   3,258,000.00
278 17.0136.0519 Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti   234,000.00
279 15.0152.0988 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)   2,814,000.00
280 10.0544.0465 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tầng sinh môn   3,579,000.00
281 08.0458.0228 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn   35,500.00
282 10.1003.0528 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV   254,000.00
283 17.0004.0232 Điều trị bằng từ trường   38,400.00
284 13.0109.0662 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo   2,660,000.00
285 03.3910.0505 Chích hạch viêm mủ   186,000.00
286 10.0547.0494 Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ   2,562,000.00
287 24.0108.1720 Virus test nhanh   238,000.00
288 18.0067.0028 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng   65,400.00
289 03.0112.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn   49,900.00
290 01.0091.0071 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp   216,000.00
291 22.0502.1268 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu   20,700.00
292 08.0424.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp   65,500.00
293 21.0080.0757 Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm   28,800.00
294 03.3826.0202 Thay băng, cắt chỉ vết mổ   112,000.00
295 10.0571.0632 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản   2,248,000.00
296 03.0472.0230 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp   67,300.00
297 10.1005.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay   335,000.00
298 10.1005.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay   335,000.00
299 17.0141.0241 Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu   48,600.00
300 18.0116.0013 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch   69,200.00
301 10.0416.0491 Mở thông dạ dày   2,514,000.00
302 03.3531.0421 Mổ lấy sỏi bàng quang   4,098,000.00
303 10.0980.0571 Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết   2,887,000.00
304 10.1020.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân   254,000.00
305 08.0412.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh   65,500.00
306 18.0091.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng   97,200.00
307 14.0204.0075 Cắt chỉ khâu kết mạc   32,900.00
308 18.0096.0029 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng   97,200.00
309 18.0108.0013 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch   69,200.00
310 13.0025.0638 Nội xoay thai   1,406,000.00
311 13.0025.0638 Nội xoay thai   1,406,000.00
312 17.0051.0268 Tập đi với khung treo   29,000.00
313 10.0507.0459 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng   2,561,000.00
314 03.3862.0533 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè   144,000.00
315 24.0170.2042 HIV Ag/Ab test nhanh   98,200.00
316 15.0229.0932 Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê   513,000.00
317 15.0212.0900 Lấy dị vật họng miệng   40,800.00
318 15.0236.0927 Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê   223,000.00
319 18.0013.0001 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi   43,900.00
320 24.0317.1674 Trichomonas vaginalis soi tươi   41,700.00
321 03.3857.0525 Nắn, bó bột gãy mâm chày   335,000.00
322 03.0693.0228 Cứu điều trị đái dầm thể hàn   35,500.00
323 18.0130.0035 Chụp Xquang thực quản dạ dày   224,000.00
324 02.0063.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu   43,900.00
325 01.0222.0211 Thụt giữ   82,100.00
326 08.0451.0228 Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn   35,500.00
327 03.0690.0228 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn   35,500.00
328 21.0014.1778 Điện tim thường   32,800.00
329 08.0432.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy   65,500.00
330 10.0996.0515 Nắn, bó bột gãy xương đòn   399,000.00
331 02.0297.0506 Nội soi hậu môn ống cứng   137,000.00
332 03.0585.0271 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi   66,100.00
333 18.0099.0012 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch   56,200.00
334 18.0104.0013 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch   69,200.00
335 23.0214.1493 Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch]   21,500.00
336 23.0003.1494 Định lượng Acid Uric [Máu]   21,500.00
337 18.0107.0029 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch   97,200.00
338 03.3819.0559 Nối gân duỗi   2,963,000.00
339 15.0304.0505 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ   186,000.00
340 08.0398.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất   65,500.00
341 12.0263.1190 Cắt nang thừng tinh một bên   1,784,000.00
342 03.3039.0329 Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng   333,000.00
343 28.0010.1044 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên   705,000.00
344 12.0309.0589 Bóc nang tuyến Bartholin   1,274,000.00
345 12.0309.0589 Bóc nang tuyến Bartholin   1,274,000.00
346 01.0267.0204 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)   179,000.00
347 15.0226.1005 Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê   290,000.00
348 03.2457.1044 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm   705,000.00
349 22.0117.1503 Định lượng sắt huyết thanh   32,300.00
350 03.0383.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng   67,300.00
351 03.0627.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính   65,500.00
352 03.0476.0230 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp   67,300.00
353 18.0030.0001 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng   43,900.00
354 22.0011.1254 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động   56,500.00
355 16.0057.1032 Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi   265,000.00
356 17.0009.0255 Điều trị bằng sóng xung kích   61,700.00
357 13.0032.0632 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn   2,248,000.00
358 13.0032.0632 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn   2,248,000.00
359 16.0043.1021 Lấy cao răng   77,000.00
360 23.0208.1605 Định lượng Glucose (dịch não tuỷ)   12,900.00
361 10.0563.0494 Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn   2,562,000.00
362 03.3367.0494 Phẫu thuật trĩ độ 3   2,562,000.00
363 15.0227.1005 Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê   290,000.00
364 22.0154.1735 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học   159,000.00
365 22.0154.1735 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học   159,000.00
366 18.0122.0013 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch   69,200.00
367 10.1021.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân   335,000.00
368 03.0466.0230 Điện châm điều trị teo cơ   67,300.00
369 03.2536.1049 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm   2,627,000.00
370 08.0428.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp   65,500.00
371 22.0014.1242 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động   102,000.00
372 12.0268.0591 Mổ bóc nhân xơ vú   984,000.00
373 02.0244.0103 Đặt ống thông dạ dày   90,100.00
374 10.1013.0530 Nắn, bó bột gãy xương chậu   344,000.00
375 24.0284.1674 Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi   41,700.00
376 12.0002.1044 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm   705,000.00
377 03.0485.0230 Điện châm điều trị chắp lẹo   67,300.00
378 03.2331.0164 Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe   178,000.00
379 22.0001.1352 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động   63,500.00
380 03.0539.0271 Thuỷ châm điều trị bại não   66,100.00
381 28.0162.0576 Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức   2,598,000.00
382 10.0673.0484 Cắt lách do chấn thương   4,472,000.00
383 18.0122.0011 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch   56,200.00
384 03.3842.0528 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay   254,000.00
385 20.0010.0990 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán   213,000.00
386 03.0084.0077 Chọc thăm dò màng phổi   137,000.00
387 18.0077.0028 Chụp Xquang Chausse III   65,400.00
388 23.0194.1589 Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]   43,100.00
389 18.0031.0003 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo   181,000.00
390 08.0300.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi   67,300.00
391 18.0087.0029 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên   97,200.00
392 22.0012.1254 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động   56,500.00
393 05.0043.0333 Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid)   285,000.00
394 02.0177.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu   110,000.00
395 10.1030.0515 Nắm, cố định trật khớp hàm   399,000.00
396 14.0187.0793 Phẫu thuật quặm   1,640,000.00
397 03.1929.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồibằng Composite   247,000.00
398 14.0266.0865 Đo độ sâu tiền phòng   192,000.00
399 03.0277.0247 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT   105,000.00
400 01.0053.0075 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu   32,900.00
401 10.0746.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay   3,750,000.00
402 10.0562.0494 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn   2,562,000.00
403 13.0054.0600 Chích áp xe tầng sinh môn   807,000.00
404 03.2117.0901 Lấy dị vật tai   62,900.00
405 13.0054.0600 Chích áp xe tầng sinh môn   807,000.00
406 10.0780.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân   3,750,000.00
407 03.3860.0512 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật   274,000.00
408 13.0115.0650 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng   2,677,000.00
409 18.0089.0010 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2   50,200.00
410 17.0143.0241 Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH)   48,600.00
411 10.0954.0576 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu   2,598,000.00
412 03.3599.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên   3,258,000.00
413 03.0642.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn   65,500.00
414 10.0463.0465 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng   3,579,000.00
415 12.0008.0834 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính trên 10 cm   1,234,000.00
416 03.3866.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân   335,000.00
417 08.0377.0271 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai   66,100.00
418 03.2258.0601 Chích áp xe tuyến Bartholin   831,000.00
419 03.2258.0601 Chích áp xe tuyến Bartholin   831,000.00
420 18.0072.0010 Chụp Xquang Blondeau   50,200.00
421 13.0030.0623 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo   1,564,000.00
422 13.0030.0623 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo   1,564,000.00
423 10.1019.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân   335,000.00
424 10.0998.0528 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay   254,000.00
425 12.0162.0918 Cắt polyp mũi   663,000.00
426 01.0162.0121 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ   373,000.00
427 18.0133.0019 Chụp Xquang đường mật qua Kehr   240,000.00
428 03.1677.0792 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)   1,068,000.00
429 10.1028.0520 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân   162,000.00
430 01.0232.0140 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu   728,000.00
431 03.1677.0789 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)   638,000.00
432 18.0093.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng   56,200.00
433 10.1018.0513 Nắn, bó bột trật khớp gối   259,000.00
434 03.3047.0329 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng   333,000.00
435 18.0120.0028 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên   65,400.00
436 10.0307.0421 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang   4,098,000.00
437 03.3033.0340 Nạo vét lỗ đáo không viêm xương   546,000.00
438 03.3649.0556 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn   3,750,000.00
439 17.0134.0240 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống   203,000.00
440 17.0134.0240 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống   203,000.00
441 03.0562.0271 Thuỷ châm điều trị giảm thính lực   66,100.00
442 22.0134.1296 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)   26,400.00
443 02.0085.1778 Điện tim thường   32,800.00
444 10.0410.0584 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài   1,242,000.00
445 03.0542.0271 Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác   66,100.00
446 18.0067.0010 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng   50,200.00
447 10.0697.0583 Phẫu thuật cắt u thành bụng   1,965,000.00
448 15.0206.0879 Chích áp xe sàn miệng   263,000.00
449 18.0114.0028 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng   65,400.00
450 03.0628.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh   65,500.00
451 18.0114.0029 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng   97,200.00
452 03.3842.0527 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay   335,000.00
453 17.0153.0241 Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO   48,600.00
454 24.0305.1674 Demodex soi tươi   41,700.00
455 03.3040.0329 Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng   333,000.00
456 10.1029.0516 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn   221,000.00
457 21.0122.1800 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin   130,000.00
458 10.1009.0520 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay   162,000.00
459 13.0166.0715 Soi cổ tử cung   61,500.00
460 13.0166.0715 Soi cổ tử cung   61,500.00
461 22.0020.1347 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy   48,400.00
462 03.0568.0271 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp   66,100.00
463 28.0340.0559 Nối gân duỗi   2,963,000.00
464 03.0666.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư   65,500.00
465 14.0251.0852 Test phát hiện khô mắt   39,600.00
466 08.0431.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai   65,500.00
467 18.0057.0001 Siêu âm tinh hoàn hai bên   43,900.00
468 12.0003.1045 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm   1,126,000.00
469 01.0006.0215 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên   21,400.00
470 23.0186.1582 Định tính Dưỡng chấp [niệu]   21,500.00
471 03.0651.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy   65,500.00
472 03.0587.0271 Thuỷ châm điều trị cơn đau quặn thận   66,100.00
473 08.0406.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược   65,500.00
474 03.0659.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác   65,500.00
475 10.0863.0534 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay   3,741,000.00
476 02.0243.0078 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị   176,000.00
477 18.0125.0028 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng   65,400.00
478 13.0024.0613 Đỡ đẻ ngôi ngược (*)   1,002,000.00
479 03.3328.0686 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa   4,289,000.00
480 03.0656.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện   65,500.00
481 24.0155.1696 HAV Ab test nhanh   119,000.00
482 10.0807.0577 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động   4,616,000.00
483 02.0409.0213 Tiêm cạnh cột sống thắt lưng   91,500.00
484 03.1677.0788 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)   1,235,000.00
485 03.0569.0271 Thuỷ châm điều trị đau vùng ngực   66,100.00
486 03.3844.0516 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu   221,000.00
487 10.0999.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay   335,000.00
488 10.0684.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên   3,258,000.00
489 03.0133.0210 Thông tiểu   90,100.00
490 10.1002.0527 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay   335,000.00
491 10.0558.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp   2,562,000.00
492 18.0077.0010 Chụp Xquang Chausse III   50,200.00
493 03.3844.0515 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu   399,000.00
494 24.0094.1623 Streptococcus pyogenes ASO   41,700.00
495 12.0313.1190 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm   1,784,000.00
496 13.0071.0679 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung   3,355,000.00
497 13.0071.0679 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung   3,355,000.00
498 01.0157.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn   49,900.00
499 16.0224.1035 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp   212,000.00
500 22.0283.1269 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)   39,100.00
501 03.0608.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não   65,500.00
502 18.0115.0029 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch   97,200.00
503 23.0184.1598 Định lượng Creatinin (niệu)   16,100.00
504 24.0254.1701 Rubella virus Ab test nhanh   149,000.00
505 24.0254.1701 Rubella virus Ab test nhanh   149,000.00
506 03.0639.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp   65,500.00
507 21.0087.0751 Đo độ lác   63,800.00
508 11.0025.1106 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn   2,298,000.00
509 03.0625.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ   65,500.00
510 03.3855.0511 Nắn, bó bột trật khớp háng   644,000.00
511 02.0233.0158 Rửa bàng quang   198,000.00
512 02.0233.0158 Rửa bàng quang   198,000.00
513 16.0205.1024 Nhổ chân răng vĩnh viễn   190,000.00
514 10.0353.0158 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất   198,000.00
515 10.0327.0421 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang   4,098,000.00
516 18.0103.0013 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng   69,200.00
517 18.0056.0069 Siêu âm đàn hồi mô vú   82,300.00
518 10.0057.0083 Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật)   107,000.00
519 18.0035.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa   43,900.00
520 18.0093.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng   65,400.00
521 18.0079.0028 Chụp Xquang Stenvers   65,400.00
522 03.0586.0271 Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta   66,100.00
523 03.1658.0778 Lấy dị vật giác mạc   82,100.00
524 03.2262.0630 Lấy dị vật âm đạo   573,000.00
525 22.0268.1330 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)   28,800.00
526 03.2262.0630 Lấy dị vật âm đạo   573,000.00
527 21.0102.0070 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA [2 vị trí]   141,000.00
528 03.2263.0624 Khâu rách cùng đồ âm đạo   1,898,000.00
529 03.2263.0624 Khâu rách cùng đồ âm đạo   1,898,000.00
530 18.0095.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze   65,400.00
531 18.0109.0028 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên   65,400.00
532 03.3025.1149 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể   410,000.00
533 22.0003.1351 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công   55,300.00
534 03.0575.0271 Thuỷ châm điều trị nôn, nấc   66,100.00
535 03.2184.0899 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản   20,500.00
536 17.0150.0241 Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO   48,600.00
537 01.0032.0299 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu   459,000.00
538 18.0110.0012 Chụp Xquang khớp háng nghiêng   56,200.00
539 22.0139.1362 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm)   36,900.00
540 03.3845.0516 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu   221,000.00
541 03.0665.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật   65,500.00
542 28.0337.0559 Nối gân gấp   2,963,000.00
543 10.0685.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi   3,258,000.00
544 15.0144.0907 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê   194,000.00
545 03.3845.0515 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu   399,000.00
546 03.3867.0525 Nắn, bó bột gãy xương chày   335,000.00
547 18.0117.0011 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng   56,200.00
548 10.0491.0455 Gỡ dính sau mổ lại   2,498,000.00
549 11.0022.1102 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em   2,269,000.00
550 18.0106.0013 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng   69,200.00
551 02.0011.0079 Chọc hút khí màng phổi   143,000.00
552 02.0388.0213 Tiêm khớp khuỷu tay   91,500.00
553 15.0224.1002 Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản   954,000.00
554 02.0288.0142 Nội soi ổ bụng   825,000.00
555 18.0114.0011 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng   56,200.00
556 03.0594.0271 Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật   66,100.00
557 10.1022.0519 Nắn, bó bột gãy xương chày   234,000.00
558 11.0016.1160 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu   182,000.00
559 02.0061.0164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe   178,000.00
560 02.0061.0164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe   178,000.00
561 08.0434.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi   65,500.00
562 03.3044.0329 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng   333,000.00
563 03.3861.0529 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi   624,000.00
564 14.0187.0790 Phẫu thuật quặm   1,417,000.00
565 24.0169.1616 HIV Ab test nhanh   53,600.00
566 03.3861.0530 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi   344,000.00
567 03.3034.0339 Nạo vét lỗ đáo có viêm xương   628,000.00
568 03.0577.0271 Thuỷ châm điều trị dị ứng   66,100.00
569 16.0214.1007 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới   158,000.00
570 10.0734.0548 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu   3,985,000.00
571 24.0319.1674 Vi nấm soi tươi   41,700.00
572 10.0483.0455 Tháo lồng ruột non   2,498,000.00
573 25.0089.1735 Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy   159,000.00
574 02.0373.0001 Siêu âm khớp (một vị trí)   43,900.00
575 10.0550.0494 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ   2,562,000.00
576 08.0395.0280 Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não   65,500.00
577 11.0103.1114 Cắt sẹo khâu kín   3,288,000.00
578 11.0103.1114 Cắt sẹo khâu kín   3,288,000.00
579 13.0153.0603 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh   790,000.00
580 13.0153.0603 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh   790,000.00
581 25.0022.1735 Tế bào học nước tiểu   159,000.00
582 11.0090.0216 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng   178,000.00
583 03.0583.0271 Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáy   66,100.00
584 18.0088.0030 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế   122,000.00
585 03.0580.0271 Thuỷ châm điều trị đau lưng   66,100.00
586 03.0043.0004 Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu   222,000.00
587 18.0092.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên   97,200.00
588 10.0359.0584 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần   1,242,000.00
589 07.0227.0367 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường   392,000.00
590 01.0243.0096 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ   1,199,000.00
591 03.0552.0271 Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính   66,100.00
592 17.0108.0260 Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…)   59,500.00
593 14.0212.0864 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu   339,000.00
594 10.0779.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày   3,750,000.00
595 03.0671.0228 Cứu điều trị đau lưng thể hàn   35,500.00
596 18.0079.0010 Chụp Xquang Stenvers   50,200.00
597 18.0074.0010 Chụp Xquang hàm chếch một bên   50,200.00
598 10.0325.0421 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần   4,098,000.00
599 03.0131.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục   198,000.00
600 22.0013.1242 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động   102,000.00
601 18.0119.0010 Chụp Xquang ngực thẳng   50,200.00
602 03.3820.0573 Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản   3,325,000.00
603 12.0278.0655 Cắt polyp cổ tử cung   1,935,000.00
604 18.0107.0013 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch   69,200.00
605 18.0095.0010 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze   50,200.00
606 03.3853.0522 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles   212,000.00
607 13.0162.0604 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng   880,000.00
608 13.0162.0604 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng   880,000.00
609 18.0005.0069 Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp   82,300.00
610 03.0661.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật   65,500.00
611 22.0120.1370 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)   40,400.00
612 18.0068.0029 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng   97,200.00
613 08.0408.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu   65,500.00
614 10.0997.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay   335,000.00
615 03.2259.0609 Dẫn lưu cùng đồ Douglas   835,000.00
616 03.2259.0609 Dẫn lưu cùng đồ Douglas   835,000.00
617 03.0480.0230 Điện châm điều trị stress   67,300.00
618 17.0012.0243 Điều trị bằng Laser công suất thấp   47,400.00
619 13.0072.0683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ   2,944,000.00
620 13.0072.0683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ   2,944,000.00
621 18.0101.0012 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch   56,200.00
622 03.3712.0556 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít   3,750,000.00
623 08.0414.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên   65,500.00
624 03.0645.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc   65,500.00
625 03.1682.0856 Tiêm dưới kết mạc   47,500.00
626 18.0110.0028 Chụp Xquang khớp háng nghiêng   65,400.00
627 12.0012.1048 Cắt các u nang giáp móng   2,133,000.00
628 01.0165.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục   198,000.00
629 13.0163.0602 Chích áp xe vú   219,000.00
630 05.0048.0329 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện   333,000.00
631 03.1684.0857 Tiêm hậu nhãn cầu   47,500.00
632 03.0655.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta   65,500.00
633 23.0009.1493 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu]   21,500.00
634 10.0864.0583 Phẫu thuật tháo khớp cổ tay   1,965,000.00
635 12.0090.1060 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm   3,144,000.00
636 03.0609.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em   65,500.00
637 16.0069.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam   247,000.00
638 03.0081.0071 Bơm rửa màng phổi   216,000.00
639 10.0480.0465 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non   3,579,000.00
640 10.1009.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay   234,000.00
641 15.0237.0928 Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê   318,000.00
642 03.1700.0849 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương   52,500.00
643 03.2118.0882 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai   52,600.00
644 14.0219.0849 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương   52,500.00
645 12.0321.1190 Cắt u bao gân   1,784,000.00
646 03.0684.0228 Cứu điều trị ù tai thể hàn   35,500.00
647 12.0004.0834 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm   1,234,000.00
648 18.0622.0085 Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm   221,000.00
649 03.0599.0271 Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật   66,100.00
650 22.0288.1271 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương   28,800.00
651 22.0288.1271 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương   28,800.00
652 03.3331.0458 Cắt đoạn ruột non   4,629,000.00
653 01.0020.0001 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu   43,900.00
654 03.1655.0796 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất…)   740,000.00
655 02.0273.0191 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – tiêm xơ búi trĩ   243,000.00
656 02.0163.0203 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN   134,000.00
657 03.0648.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng   65,500.00
658 14.0206.0730 Bơm rửa lệ đạo   36,700.00
659 14.0206.0730 Bơm rửa lệ đạo   36,700.00
660 03.0603.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt   65,500.00
661 22.0285.1267 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu   23,100.00
662 23.0133.1494 Định lượng Protein toàn phần [Máu]   21,500.00
663 03.0386.0230 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp   67,300.00
664 03.3872.0520 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân   162,000.00
665 10.0561.0494 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ)   2,562,000.00
666 23.0019.1493 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]   21,500.00
667 01.0004.0321 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản   162,000.00
668 03.3870.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân   234,000.00
669 10.0683.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát   3,258,000.00
670 10.0346.0429 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng   4,415,000.00
671 22.0136.1363 Tìm mảnh vỡ hồng cầu   17,300.00
672 03.0570.0271 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn   66,100.00
673 16.0204.1025 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay   102,000.00
674 03.0596.0271 Thuỷ châm điều trị bướu cổ đơn thuần   66,100.00
675 18.0078.0028 Chụp Xquang Schuller   65,400.00
676 02.0253.0135 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu   244,000.00
677 13.0223.0700 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ   4,744,000.00
678 13.0223.0700 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ   4,744,000.00
679 03.0561.0271 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình   66,100.00
680 22.0006.1354 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.   40,400.00
681 21.0091.0758 Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo tự động bằng siêu âm   59,100.00
682 24.0028.1682 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert   342,000.00
683 10.1007.0522 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay   212,000.00
684 03.3847.0527 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay   335,000.00
685 10.0288.0583 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực   1,965,000.00
686 23.0007.1494 Định lượng Albumin [Máu]   21,500.00
687 23.0217.1605 Định lượng Glucose (dịch chọc dò)   12,900.00
688 02.0400.0213 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay   91,500.00
689 11.0015.1158 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép   558,000.00
690 10.0524.0491 Làm hậu môn nhân tạo   2,514,000.00
691 03.0649.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ   65,500.00
692 03.0631.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi   65,500.00
693 03.0482.0230 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh   67,300.00
694 12.0267.0653 Cắt u vú lành tính   2,862,000.00
695 12.0011.1190 Cắt các u lành tuyến giáp   1,784,000.00
696 03.2264.0669 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn   2,844,000.00
697 15.0217.0892 Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng)   193,000.00
698 12.0280.0683 Cắt u nang buồng trứng xoắn   2,944,000.00
699 17.0152.0241 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO   48,600.00
700 10.0701.0491 Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu   2,514,000.00
701 03.1658.0779 Lấy dị vật giác mạc   862,000.00
702 03.0617.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh   65,500.00
703 03.1951.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam   97,000.00
704 03.0675.0228 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn   35,500.00
705 03.3369.0494 Cắt bỏ trĩ vòng   2,562,000.00
706 10.0511.0491 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng   2,514,000.00
707 08.0410.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress   65,500.00
708 03.2383.0315 Test nội bì   389,000.00
709 17.0072.0268 Tập với bàn nghiêng   29,000.00
710 17.0006.0231 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc   45,400.00
711 03.0688.0228 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn   35,500.00
712 03.1957.1033 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em   32,300.00
713 03.0168.0159 Rửa dạ dày cấp cứu   119,000.00
714 03.3710.0571 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa   2,887,000.00
715 01.0223.0211 Đặt ống thông hậu môn   82,100.00
716 18.0067.0029 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng   97,200.00
717 03.0601.0271 Thuỷ châm điều trị đau răng   66,100.00
718 02.0399.0213 Tiêm hội chứng DeQuervain   91,500.00
719 03.3852.0521 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay   335,000.00
720 12.0269.0653 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú   2,862,000.00
721 18.0071.0028 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng   65,400.00
722 15.0054.0903 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)   155,000.00
723 08.0342.0271 Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em   66,100.00
724 22.0005.1354 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động   40,400.00
725 12.0289.0654 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung   3,668,000.00
726 16.0223.1035 Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp   212,000.00
727 01.0247.0118 Hạ thân nhiệt chỉ huy   2,212,000.00
728 21.0085.0753 Đo khúc xạ giác mạc Javal   36,200.00
729 18.0111.0029 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng   97,200.00
730 24.0006.1723 Vi khuẩn kháng thuốc định tính   196,000.00
731 18.0089.0028 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2   65,400.00
732 13.0123.0654 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)   3,668,000.00
733 24.0016.1712 Vi hệ đường ruột   29,700.00
734 24.0016.1712 Vi hệ đường ruột   29,700.00
735 01.0164.0210 Thông bàng quang   90,100.00
736 08.0320.0230 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh   67,300.00
737 10.0408.0584 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn   1,242,000.00
738 10.0556.0494 Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp   2,562,000.00
739 10.0997.0528 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay   254,000.00
740 03.3841.0527 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay   335,000.00
741 08.0022.0252 Sắc thuốc thang   12,500.00
742 10.0699.0583 Khâu vết thương thành bụng   1,965,000.00
743 03.2241.0871 Cắt Amidan bằng Coblator   2,355,000.00
744 03.3869.0522 Nắn, bó bột gãy Monteggia   212,000.00
745 24.0187.1637 Dengue virus IgM/IgG test nhanh   130,000.00
746 03.0554.0271 Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V   66,100.00
747 03.3871.0532 Nắn, bó bột gẫy xương gót   144,000.00
748 18.0020.0001 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)   43,900.00
749 02.0305.0135 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết   244,000.00
750 03.3377.0494 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản   2,562,000.00
751 12.0319.1190 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm   1,784,000.00
752 18.0076.0010 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng   50,200.00
753 18.0089.0029 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2   97,200.00
754 14.0203.0075 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản   32,900.00
755 17.0048.0268 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề…)   29,000.00
756 15.0240.0904 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê   703,000.00
757 03.0279.0246 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT   105,000.00
758 18.0106.0011 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng   56,200.00
759 03.0622.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp   65,500.00
760 03.1953.1035 Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement (GiC)   212,000.00
761 06.0073.1589 Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu   43,100.00
762 02.0096.1798 Holter huyết áp   198,000.00
763 03.0679.0228 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn   35,500.00
764 18.0044.0001 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)   43,900.00
765 10.0984.0563 Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương   1,731,000.00
766 03.0152.0849 Soi đáy mắt cấp cứu   52,500.00
767 18.0090.0013 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch   69,200.00
768 13.0092.0683 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng   2,944,000.00
769 18.0094.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn   97,200.00
770 18.0101.0010 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch   50,200.00
771 03.0692.0228 Cứu điều trị rối loạn tiêu hoá thể hàn   35,500.00
772 03.0638.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản   65,500.00
773 16.0230.1010 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục   334,000.00
774 03.0605.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới   65,500.00
775 15.0045.0910 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai   834,000.00
776 10.0999.0528 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay   254,000.00
777 03.0621.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược   65,500.00
778 01.0281.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)   15,200.00
779 03.0556.0271 Thuỷ châm điều trị sụp mi   66,100.00
780 02.0306.0137 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết   305,000.00
781 23.0187.1593 Định lượng Glucose (niệu)   13,900.00
782 03.1691.0759 Đốt lông xiêu   47,900.00
783 03.1691.0759 Đốt lông xiêu   47,900.00
784 23.0219.1494 Định lượng Protein (dịch chọc dò)   21,500.00
785 18.0095.0012 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze   56,200.00
786 16.0233.1050 Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit   460,000.00
787 17.0068.0268 Tập thăng bằng với bàn bập bênh   29,000.00
788 22.0280.1269 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)   39,100.00
789 03.1664.0772 Khâu phục hồi bờ mi   693,000.00
790 03.1664.0772 Khâu phục hồi bờ mi   693,000.00
791 21.0079.0801 Nghiệm pháp phát hiện glocom   107,000.00
792 03.3798.0571 Tháo đốt bàn   2,887,000.00
793 08.0461.0228 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn   35,500.00
794 08.0411.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính   65,500.00
795 15.0052.0993 Bơm hơi vòi nhĩ   115,000.00
796 03.2119.0505 Chích nhọt ống tai ngoài   186,000.00
797 18.0112.0013 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch   69,200.00
798 13.0070.0681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần   3,876,000.00
799 03.0101.0206 Thay canuyn mở khí quản   247,000.00
800 10.0357.0436 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius   1,751,000.00
801 03.3856.0514 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng   159,000.00
802 16.0235.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam   97,000.00
803 10.0621.0472 Cắt túi mật   4,523,000.00
804 03.3843.0527 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay   335,000.00
805 18.0115.0013 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch   69,200.00
806 10.0299.0421 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang   4,098,000.00
807 13.0017.0652 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai   4,585,000.00
808 12.0091.0909 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm   1,334,000.00
809 15.0223.0879 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê   263,000.00
810 03.0548.0271 Thuỷ châm điều trị động kinh   66,100.00
811 22.0286.1268 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương   20,700.00
812 03.3826.0075 Thay băng, cắt chỉ vết mổ   32,900.00
813 03.0567.0271 Thuỷ châm điều trị tăng huyết áp   66,100.00
814 08.0409.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ   65,500.00
815 03.0573.0271 Thuỷ châm điều trị sa dạ dày   66,100.00
816 08.0474.0228 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn   35,500.00
817 03.0633.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác   65,500.00
818 08.0007.0227 Cấy chỉ   143,000.00
819 18.0086.0028 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng   65,400.00
820 02.0002.0071 Bơm rửa khoang màng phổi   216,000.00
821 02.0002.0071 Bơm rửa khoang màng phổi   216,000.00
822 21.0076.0752 Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel   54,800.00
823 10.1026.0525 Nắn, bó bột gãy Dupuptren   335,000.00
824 18.0111.0011 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng   56,200.00
825 03.0653.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc   65,500.00
826 13.0155.0334 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn   682,000.00
827 18.0099.0028 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch   65,400.00
828 15.0239.1004 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê   508,000.00
829 18.0071.0029 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng   97,200.00
830 13.0193.0159 Rửa dạ dày sơ sinh   119,000.00
831 03.3859.0530 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi   344,000.00
832 18.0086.0029 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng   97,200.00
833 02.0111.1798 Nghiệm pháp Atropin   198,000.00
834 01.0160.0210 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang   90,100.00
835 10.1031.0514 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân   159,000.00
836 24.0133.1643 HBeAb test nhanh   59,700.00
837 24.0133.1643 HBeAb test nhanh   59,700.00
838 13.0160.0606 Chọc dò túi cùng Douglas   280,000.00
839 13.0160.0606 Chọc dò túi cùng Douglas   280,000.00
840 16.0232.1016 Điều trị tuỷ răng sữa   271,000.00
841 02.0385.0213 Tiêm khớp cổ tay   91,500.00
842 24.0306.1674 Demodex nhuộm soi   41,700.00
843 12.0323.0653 Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam   2,862,000.00
844 13.0012.0708 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa   3,342,000.00
845 13.0012.0708 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa   3,342,000.00
846 12.0006.1044 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm   705,000.00
847 22.0142.1304 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)   23,100.00
848 22.0142.1304 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)   23,100.00
849 02.0308.0139 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết   189,000.00
850 02.0308.0139 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết   189,000.00
851 17.0010.0236 Điều trị bằng dòng giao thoa   28,800.00
852 03.0629.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V   65,500.00
853 02.0095.1798 Holter điện tâm đồ   198,000.00
854 23.0193.1589 Định tính Opiate (test nhanh) [niệu]   43,100.00
855 14.0197.0855 Bơm thông lệ đạo   59,400.00
856 14.0193.0856 Tiêm dưới kết mạc   47,500.00
857 03.0538.0271 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ   66,100.00
858 18.0080.0010 Chụp Xquang khớp thái dương hàm   50,200.00
859 23.0041.1506 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)   26,900.00
860 18.0122.0028 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch   65,400.00
861 03.0550.0271 Thuỷ châm điều trị mất ngủ   66,100.00
862 25.0013.1758 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da   258,000.00
863 16.0072.1018 Phục hồi cổ răng bằng Composite   337,000.00
864 13.0158.0634 Nạo hút thai trứng   772,000.00
865 13.0149.0624 Khâu rách cùng đồ âm đạo   1,898,000.00
866 13.0158.0634 Nạo hút thai trứng   772,000.00
867 13.0149.0624 Khâu rách cùng đồ âm đạo   1,898,000.00
868 08.0278.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình   67,300.00
869 28.0338.0559 Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật   2,963,000.00
870 18.0085.0028 Chụp Xquang mỏm trâm   65,400.00
871 18.0090.0011 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch   56,200.00
872 13.0090.0689 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ   5,071,000.00
873 24.0042.1714 Vibrio cholerae soi tươi   68,000.00
874 03.2352.0087 Chọc áp xe gan qua siêu âm   152,000.00
875 07.0226.0199 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường   246,000.00
876 18.0092.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên   65,400.00
877 02.0402.0213 Tiêm gân nhị đầu khớp vai   91,500.00
878 02.0256.0139 Nội soi trực tràng ống mềm   189,000.00
879 03.0278.0248 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT   105,000.00
880 01.0242.0175 Rửa màng bụng cấp cứu   431,000.00
881 12.0322.1191 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)   1,206,000.00
882 02.0431.1289 Xét nghiệm Mucin test   51,900.00
883 03.3851.0521 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay   335,000.00
884 18.0098.0012 Chụp Xquang khung chậu thẳng   56,200.00
885 13.0009.0659 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp   9,564,000.00
886 03.3849.0521 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay   335,000.00
887 18.0113.0028 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè   65,400.00
888 01.0021.0001 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu   43,900.00
889 01.0285.1349 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường   12,600.00
890 24.0249.1697 Rotavirus test nhanh   178,000.00
891 08.0457.0228 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn   35,500.00
892 02.0387.0213 Tiêm khớp đốt ngón tay   91,500.00
893 03.3865.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân   254,000.00
894 03.3854.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay   234,000.00
895 17.0046.0268 Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)   29,000.00
896 03.3846.0515 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay   399,000.00
897 03.2181.0995 Chích áp xe quanh Amidan   729,000.00
898 10.0278.0583 Phẫu thuật cắt u thành ngực   1,965,000.00
899 01.0220.0162 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)   831,000.00
900 08.0285.0230 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt   67,300.00
901 03.1690.0075 Cắt chỉ khâu kết mạc   32,900.00
902 23.0112.1506 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]   26,900.00
903 02.0243.0077 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị   137,000.00
904 03.3821.0216 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản   178,000.00
905 24.0127.1643 HBcAb test nhanh   59,700.00
906 15.0241.1003 Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê   865,000.00
907 08.0378.0271 Thuỷ châm điều trị đau lưng   66,100.00
908 03.0574.0271 Thuỷ châm điều trị đau dạ dày   66,100.00
909 03.0640.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp   65,500.00
910 10.0400.0584 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng   1,242,000.00
911 20.0013.0933 Nội soi tai mũi họng   104,000.00
912 02.0404.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai   91,500.00
913 10.1004.0528 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay   254,000.00
914 01.0267.0205 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)   240,000.00
915 15.0140.0916 Nhét bấc mũi sau   116,000.00
916 03.3839.0517 Nắn, bó bột trật khớp vai   319,000.00
917 03.3826.0203 Thay băng, cắt chỉ vết mổ   134,000.00
918 13.0003.0674 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp   4,027,000.00
919 14.0169.0738 Chích dẫn lưu túi lệ   78,400.00
920 18.0121.0029 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng   97,200.00
921 03.0557.0271 Thuỷ châm điều trị bệnh hố mắt   66,100.00
922 24.0268.1674 Trứng giun soi tập trung   41,700.00
923 10.0557.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản   2,562,000.00
924 03.3843.0528 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay   254,000.00
925 08.0419.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình   65,500.00
926 24.0130.1645 HBeAg test nhanh   59,700.00
927 24.0130.1645 HBeAg test nhanh   59,700.00
928 13.0157.0619 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết   204,000.00
929 18.0076.0028 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng   65,400.00
930 08.0330.0271 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não   66,100.00
931 03.2367.0112 Chọc dịch khớp   114,000.00
932 13.0177.0593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần   2,761,000.00
933 13.0177.0593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần   2,761,000.00
934 24.0266.1674 Đơn bào đường ruột nhuộm soi   41,700.00
935 03.2182.0895 Đốt nhiệt họng hạt   79,100.00
936 03.3035.0329 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng   333,000.00
937 25.0077.1735 Nhuộm May Grunwald – Giemsa   159,000.00
938 03.0683.0228 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn   35,500.00
939 16.0222.1035 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp   212,000.00
940 18.0082.0028 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)   65,400.00
941 10.1019.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân   254,000.00
942 22.0002.1352 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động   63,500.00
943 15.0204.1043 Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng   1,014,000.00
944 08.0365.0271 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên   66,100.00
945 03.3818.0218 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn   257,000.00
946 10.1022.0520 Nắn, bó bột gãy xương chày   162,000.00
947 18.0102.0028 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng   65,400.00
948 12.0324.0558 Cắt u xương sụn lành tính   3,746,000.00
949 08.0316.0230 Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh   67,300.00
950 08.0402.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ   65,500.00
951 10.0481.0455 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột   2,498,000.00
952 10.0471.0465 Mở dạ dày xử lý tổn thương   3,579,000.00
953 03.2443.1045 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm   1,126,000.00
954 12.0092.0909 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm   1,334,000.00
955 05.0045.0329 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện   333,000.00
956 03.3606.0156 Nong niệu đạo   241,000.00
957 24.0320.1720 Vi nấm test nhanh   238,000.00
958 16.0238.1029 Nhổ răng sữa   37,300.00
959 03.3083.0576 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu   2,598,000.00
960 10.0995.0517 Nắn, bó bột trật khớp vai   319,000.00
961 03.3298.0465 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần   3,579,000.00
962 10.1025.0517 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn   319,000.00
963 10.1002.0528 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay   254,000.00
964 10.0679.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini   3,258,000.00
965 18.0096.0028 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng   65,400.00
966 28.0003.0573 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ   3,325,000.00
967 18.0119.0028 Chụp Xquang ngực thẳng   65,400.00
968 02.0242.0077 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm   137,000.00
969 11.0019.1102 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn   2,269,000.00
970 15.0236.0925 Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê   703,000.00
971 08.0280.0230 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính   67,300.00
972 18.0084.0028 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)   65,400.00
973 22.0138.1362 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)   36,900.00
974 15.0234.0925 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê   703,000.00
975 10.1024.0520 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân   162,000.00
976 24.0264.1664 Hồng cầu trong phân test nhanh   65,600.00
977 24.0264.1664 Hồng cầu trong phân test nhanh   65,600.00
978 08.0293.0230 Điện châm điều trị bí đái cơ năng   67,300.00
979 10.0526.0465 Lấy dị vật trực tràng   3,579,000.00
980 15.0216.0893 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)   130,000.00
981 24.0060.1627 Chlamydia test nhanh   71,600.00
982 24.0060.1627 Chlamydia test nhanh   71,600.00
983 08.0336.0271 Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng   66,100.00
984 18.0096.0013 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng   69,200.00
985 18.0087.0013 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên   69,200.00
986 15.0144.0906 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê   673,000.00
987 13.0175.0591 Bóc nhân xơ vú   984,000.00
988 13.0175.0591 Bóc nhân xơ vú   984,000.00
989 09.0123.0898 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng   20,400.00
990 14.0197.0854 Bơm thông lệ đạo   94,400.00
991 03.3869.0521 Nắn, bó bột gãy Monteggia   335,000.00
992 13.0018.0625 Khâu tử cung do nạo thủng   2,782,000.00
993 13.0018.0625 Khâu tử cung do nạo thủng   2,782,000.00
994 15.0147.1006 Hút rửa mũi, xoang sau mổ   140,000.00
995 03.2117.0902 Lấy dị vật tai   514,000.00
996 03.0670.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria   65,500.00
997 18.0092.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên   56,200.00
998 15.0240.0905 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê   362,000.00
999 21.0090.0752 Đo đường kính giác mạc   54,800.00
1000 03.2181.0878 Chích áp xe quanh Amidan   263,000.00
1001 03.0167.0103 Đặt ống thông dạ dày   90,100.00
1002 03.2390.0212 Tiêm tĩnh mạch   11,400.00
1003 18.0087.0010 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên   50,200.00
1004 15.0174.0120 Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê)   719,000.00
1005 03.0598.0271 Thuỷ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống   66,100.00
1006 12.0284.0683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ   2,944,000.00
1007 12.0284.0683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ   2,944,000.00
1008 12.0091.0910 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm   834,000.00
1009 13.0195.0094 Dẫn lưu màng phổi sơ sinh   596,000.00
1010 25.0015.1758 Chọc hút kim nhỏ các hạch   258,000.00
1011 03.1678.0795 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)   1,236,000.00
1012 01.0158.0074 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản   479,000.00
1013 15.0218.0899 Bơm thuốc thanh quản   20,500.00
1014 22.0279.1269 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)   39,100.00
1015 24.0321.1674 Vi nấm nhuộm soi   41,700.00
1016 16.0068.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite   247,000.00
1017 13.0199.0211 Đặt sonde hậu môn sơ sinh   82,100.00
1018 08.0430.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng   65,500.00
1019 10.0567.0584 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)   1,242,000.00
1020 03.1956.1029 Nhổ chân răng sữa   37,300.00
1021 10.0750.0559 Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay   2,963,000.00
1022 02.0255.0319 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi   580,000.00
1023 10.1005.0528 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay   254,000.00
1024 03.0078.0120 Mở khí quản   719,000.00
1025 03.0078.0120 Mở khí quản   719,000.00
1026 12.0007.1045 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm   1,126,000.00
1027 03.3847.0528 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay   254,000.00
1028 23.0020.1493 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]   21,500.00
1029 21.0040.1777 Ghi điện não đồ thông thường   64,300.00
1030 23.0199.1763 Định tính Porphyrin [niệu]   53,100.00
1031 24.0270.1720 Cryptosporidium test nhanh   238,000.00
1032 03.3868.0526 Nắn, bó bột gãy Dupuytren   254,000.00
1033 03.0533.0271 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên   66,100.00
1034 16.0070.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement   247,000.00
1035 02.0384.0213 Tiêm khớp bàn ngón chân   91,500.00
1036 18.0093.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng   69,200.00
1037 13.0144.0721 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo   388,000.00
1038 10.1008.0521 Nắn, bó bột gãy Pouteau – Colles   335,000.00
1039 03.2384.0307 Test áp (Patch test) với các loại thuốc   521,000.00
1040 03.1657.0823 Phẫu thuật mộng đơn thuần   870,000.00
1041 17.0069.0268 Tập với máy tập thăng bằng   29,000.00
1042 10.0719.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn   3,750,000.00
1043 15.0225.0933 Nội soi hoạt nghiệm thanh quản   104,000.00
1044 03.1683.0857 Tiêm cạnh nhãn cầu   47,500.00
1045 17.0091.0262 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)   302,000.00
1046 12.0320.1190 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm   1,784,000.00
1047 15.0235.0928 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê   318,000.00
1048 03.3797.0571 Tháo bỏ các ngón chân   2,887,000.00
1049 16.0206.1026 Nhổ răng thừa   207,000.00
1050 13.0192.0103 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh   90,100.00
1051 03.0695.0228 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn   35,500.00
1052 03.3826.0205 Thay băng, cắt chỉ vết mổ   240,000.00
1053 03.0470.0230 Điện châm điều trị chứng ù tai   67,300.00
1054 08.0013.0238 Kéo nắn cột sống cổ   45,300.00
1055 02.0313.0159 Rửa dạ dày cấp cứu   119,000.00
1056 18.0018.0001 Siêu âm tử cung phần phụ   43,900.00
1057 24.0043.1714 Vibrio cholerae nhuộm soi   68,000.00
1058 15.0033.1001 Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/ lấy dị vật   1,415,000.00
1059 03.0613.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ   65,500.00
1060 23.0084.1506 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]   26,900.00
1061 18.0069.0028 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao   65,400.00
1062 12.0264.1189 Cắt nang thừng tinh hai bên   2,754,000.00
1063 13.0005.0675 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…)   4,307,000.00
1064 03.0481.0230 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính   67,300.00
1065 10.0549.0494 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)   2,562,000.00
1066 03.3378.0494 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ   2,562,000.00
1067 10.0525.0491 Làm hậu môn nhân tạo   2,514,000.00
1068 15.0215.0895 Đốt họng hạt bằng nhiệt   79,100.00
1069 18.0123.0012 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn   56,200.00
1070 03.2538.1060 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm   3,144,000.00
1071 10.0572.0577 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp   4,616,000.00
1072 18.0113.0011 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè   56,200.00
1073 18.0121.0013 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng   69,200.00
1074 03.3849.0522 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay   212,000.00
1075 22.0161.1292 Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế   30,000.00
1076 18.0010.0069 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ   82,300.00
1077 03.3402.0491 Mở bụng thăm dò   2,514,000.00
1078 23.0075.1494 Định lượng Glucose [Máu]   21,500.00
1079 03.0686.0228 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn   35,500.00
1080 13.0027.0617 Forceps   952,000.00
1081 10.0772.0548 Phẫu thuật KHX gãy bánh chè   3,985,000.00
1082 03.3608.0505 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn   186,000.00
1083 10.0342.0582 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang   2,851,000.00
1084 08.0439.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón   65,500.00
1085 03.3838.0530 Nắn, bó bột cột sống   344,000.00
1086 03.0536.0271 Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ   66,100.00
1087 03.3846.0516 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay   221,000.00
1088 18.0080.0028 Chụp Xquang khớp thái dương hàm   65,400.00
1089 03.0607.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ   65,500.00
1090 07.0232.0367 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường   392,000.00
1091 02.0363.0086 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm   110,000.00
1092 03.0551.0271 Thuỷ châm điều trị stress   66,100.00
1093 03.3041.0329 Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng   333,000.00
1094 03.3848.0528 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1V   254,000.00
1095 28.0110.0584 Khâu vết thương vùng môi   1,242,000.00
1096 03.0089.0898 Khí dung thuốc cấp cứu   20,400.00
1097 13.0006.0673 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp…)   5,929,000.00
1098 10.0725.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay   3,750,000.00
1099 03.3838.0529 Nắn, bó bột cột sống   624,000.00
1100 08.0481.0235 Giác hơi điều trị các chứng đau   33,200.00
1101 08.0359.0271 Thuỷ châm điều trị đau dây V   66,100.00
1102 24.0163.1696 HEV Ab test nhanh   119,000.00
1103 10.0405.0156 Nong niệu đạo   241,000.00
1104 03.3874.0515 Nắn, cố định trật khớp hàm   399,000.00
1105 03.3841.0528 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay   254,000.00
1106 05.0047.0329 Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện   333,000.00
1107 15.0058.0899 Làm thuốc tai   20,500.00
1108 03.0658.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá   65,500.00
1109 08.0450.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly   65,500.00
1110 03.0616.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ   65,500.00
1111 15.0053.1002 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai   954,000.00
1112 15.0046.0872 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ   486,000.00
1113 23.0222.1596 Đo tỷ trọng dịch chọc dò   27,400.00
1114 28.0033.0773 Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt   926,000.00
1115 13.0052.0626 Khâu vòng cổ tử cung   549,000.00
1116 13.0052.0626 Khâu vòng cổ tử cung   549,000.00
1117 18.0122.0029 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch   97,200.00
1118 08.0392.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông   65,500.00
1119 23.0188.1586 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu]   43,100.00
1120 08.0360.0271 Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống   66,100.00
1121 23.0058.1487 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]   29,000.00
1122 28.0161.0576 Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ   2,598,000.00
1123 08.0310.0230 Điện châm điều trị viêm mũi xoang   67,300.00
1124 13.0191.0079 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh   143,000.00
1125 13.0136.0628 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa   2,612,000.00
1126 03.0582.0271 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai   66,100.00
1127 13.0136.0628 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa   2,612,000.00
1128 15.0045.0909 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai   1,334,000.00
1129 03.0657.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón   65,500.00
1130 03.0461.0230 Điện châm điều trị di chứng bại liệt   67,300.00
1131 18.0022.0069 Siêu âm Doppler gan lách   82,300.00
1132 03.3036.0329 Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng   333,000.00
1133 13.0140.0627 Khoét chóp cổ tử cung   2,747,000.00
1134 03.3866.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân   254,000.00
1135 15.0235.0926 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê   723,000.00
1136 21.0008.1779 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ   201,000.00
1137 24.0001.1714 Vi khuẩn nhuộm soi   68,000.00
1138 03.0102.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản   57,600.00
1139 01.0077.1888 Thay ống nội khí quản   568,000.00
1140 03.3038.0329 Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng   333,000.00
1141 08.0014.0238 Kéo nắn cột sống thắt lưng   45,300.00
1142 03.0553.0271 Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh   66,100.00
1143 10.0862.0571 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón   2,887,000.00
1144 03.2736.0591 Mổ bóc nhân xơ vú   984,000.00
1145 24.0263.1665 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi   38,200.00
1146 18.0083.0014 Chụp Xquang răng toàn cảnh   64,200.00
1147 13.0110.0651 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại   2,619,000.00
1148 17.0071.0270 Tập với xe đạp tập   11,200.00
1149 17.0071.0270 Tập với xe đạp tập   11,200.00
1150 28.0009.1044 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm   705,000.00
1151 13.0002.0672 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên   2,945,000.00
1152 14.0267.0750 Đo độ dày giác mạc   133,000.00
1153 10.0551.0494 Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng   2,562,000.00
1154 14.0263.0751 Xác định sơ đồ song thị   63,800.00
1155 14.0207.0738 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc   78,400.00
1156 15.0242.1004 Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê   508,000.00
1157 03.3863.0514 Nắn, bó bột trật khớp gối   159,000.00
1158 22.0008.1353 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động   40,400.00
1159 23.0077.1518 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]   19,200.00
1160 03.0564.0271 Thuỷ châm điều trị viêm xoang   66,100.00
1161 16.0071.1018 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement   337,000.00
1162 15.0059.0908 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài   62,900.00
1163 10.0411.0584 Cắt hẹp bao quy đầu   1,242,000.00
1164 03.0385.0230 Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp   67,300.00
1165 10.0998.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay   335,000.00
1166 03.1677.0790 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)   1,417,000.00
1167 18.0004.0001 Siêu âm hạch vùng cổ   43,900.00
1168 22.0149.1594 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)   43,100.00
1169 03.0566.0271 Thuỷ châm điều trị hen phế quản   66,100.00
1170 14.0255.0755 Đo nhãnáp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..)   25,900.00
1171 08.0397.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới   65,500.00
1172 03.3850.0521 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữahai xương cẳng tay   335,000.00
1173 18.0070.0028 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến   65,400.00
1174 17.0111.0265 Tập sửa lỗi phát âm   106,000.00
1175 17.0111.0265 Tập sửa lỗi phát âm   106,000.00
1176 18.0100.0028 Chụp Xquang khớp vai thẳng   65,400.00
1177 03.0496.0230 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta   67,300.00
1178 10.0356.0436 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang   1,751,000.00
1179 20.0080.0135 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng   244,000.00
1180 03.0589.0271 Thuỷ châm điều trị táo bón   66,100.00
1181 21.0092.0755 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)   25,900.00
1182 18.0124.0034 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng   224,000.00
1183 21.0082.0843 Đo sắc giác   65,900.00
1184 03.1677.0791 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)   845,000.00
1185 10.0681.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice   3,258,000.00
1186 15.0056.0882 Chọc hút dịch vành tai   52,600.00
1187 08.0459.0228 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn   35,500.00
1188 15.0056.0882 Chọc hút dịch vành tai   52,600.00
1189 03.2729.0683 Cắt u nang buồng trứng xoắn   2,944,000.00
1190 08.0006.0271 Thủy châm   66,100.00
1191 03.0528.0230 Điện châm điều trị đau mỏi cơ   67,300.00
1192 18.0086.0013 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng   69,200.00
1193 18.0094.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn   56,200.00
1194 03.0523.0230 Điện châm điều trị đau ngực sườn   67,300.00
1195 16.0337.1053 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê   1,662,000.00
1196 23.0026.1493 Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]   21,500.00
1197 14.0161.0748 Tập nhược thị   31,700.00
1198 15.0054.0902 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)   514,000.00
1199 01.0243.0095 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ   678,000.00
1200 10.0482.0455 Tháo xoắn ruột non   2,498,000.00
1201 18.0119.0012 Chụp Xquang ngực thẳng   56,200.00
1202 03.2534.1047 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm   2,927,000.00
1203 15.0046.0954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ   3,040,000.00
1204 18.0094.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn   69,200.00
1205 10.0326.0421 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại   4,098,000.00
1206 03.3793.0577 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời   4,616,000.00
1207 24.0269.1674 Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi   41,700.00
1208 03.0672.0228 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn   35,500.00
1209 10.0172.0582 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi   2,851,000.00
1210 13.0143.0655 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung   1,935,000.00
1211 13.0143.0655 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung   1,935,000.00
1212 25.0021.1735 Tế bào học dịch màng khớp   159,000.00
1213 01.0069.0298 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu   762,000.00
1214 03.2734.0589 Bóc nang tuyến Bartholin   1,274,000.00
1215 03.2734.0589 Bóc nang tuyến Bartholin   1,274,000.00
1216 18.0125.0012 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng   56,200.00
1217 18.0112.0011 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch   56,200.00
1218 28.0264.0653 Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú   2,862,000.00
1219 03.1692.0730 Bơm rửa lệ đạo   36,700.00
1220 03.1692.0730 Bơm rửa lệ đạo   36,700.00
1221 03.0286.0229 Đặt thuốc YHCT   45,400.00
1222 03.0547.0271 Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp   66,100.00
1223 15.0214.1002 Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng   954,000.00
1224 03.0673.0228 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn   35,500.00
1225 18.0113.0029 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè   97,200.00
1226 03.1678.0794 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)   1,837,000.00
1227 03.0611.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới   65,500.00
1228 03.3860.0511 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật   644,000.00
1229 08.0391.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não   65,500.00
1230 03.0676.0228 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn   35,500.00
1231 18.0132.0036 Chụp Xquang đại tràng   264,000.00
1232 13.0044.0621 Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang   2,741,000.00
1233 03.1660.0764 Khâu cò mi, tháo cò   400,000.00
1234 17.0145.0241 Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối   48,600.00
1235 03.2387.0212 Tiêm trong da   11,400.00
1236 10.0350.0434 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang   4,151,000.00
1237 10.0407.0435 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn   2,321,000.00
1238 12.0010.1049 Cắt các u lành vùng cổ   2,627,000.00
1239 16.0234.1050 Điều trị đóng cuống răng bằng MTA   460,000.00
1240 03.0531.0230 Điện châm điều trị chứng tic   67,300.00
1241 03.3839.0518 Nắn, bó bột trật khớp vai   164,000.00
1242 18.0120.0010 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên   50,200.00
1243 10.1025.0518 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn   164,000.00
1244 24.0291.1720 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh   238,000.00
1245 18.0078.0010 Chụp Xquang Schuller   50,200.00
1246 03.0096.0120 Mở khí quản qua da cấp cứu   719,000.00
1247 03.0691.0228 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn   35,500.00
1248 03.2731.0683 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ   2,944,000.00
1249 03.3045.0329 Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng   333,000.00
1250 14.0250.0852 Test thử cảm giác giác mạc   39,600.00
1251 17.0001.0254 Điều trị bằng sóng ngắn   34,900.00
1252 14.0250.0852 Test thử cảm giác giác mạc   39,600.00
1253 10.0534.0465 Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng   3,579,000.00
1254 21.0084.0754 Đo khúc xạ máy   9,900.00
1255 21.0084.0754 Đo khúc xạ máy   9,900.00
1256 03.3711.0571 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay   2,887,000.00
1257 03.0165.0077 Chọc dò ổ bụng cấp cứu   137,000.00
1258 23.0166.1494 Định lượng Urê máu [Máu]   21,500.00
1259 13.0026.0615 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên   1,227,000.00
1260 13.0026.0615 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên   1,227,000.00
1261 02.0389.0213 Tiêm khớp vai   91,500.00
1262 03.1918.1007 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới   158,000.00
1263 14.0216.0505 Rạch áp xe túi lệ   186,000.00
1264 08.0396.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên   65,500.00
1265 13.0001.0676 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược   7,919,000.00
1266 13.0001.0676 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược   7,919,000.00
1267 03.2388.0212 Tiêm dưới da   11,400.00
1268 03.0479.0230 Điện châm điều trị mất ngủ   67,300.00
1269 03.0534.0271 Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới   66,100.00
1270 10.0555.0494 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản   2,562,000.00
1271 15.0143.0906 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê   673,000.00
1272 03.0681.0228 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn   35,500.00
1273 18.0091.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng   65,400.00
1274 14.0187.0789 Phẫu thuật quặm   638,000.00
1275 13.0156.0639 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính   580,000.00
1276 13.0156.0639 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính   580,000.00
1277 18.0116.0011 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch   56,200.00
1278 18.0103.0011 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng   56,200.00
1279 03.0636.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực   65,500.00
1280 03.3865.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân   335,000.00
1281 08.0435.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa   65,500.00
1282 02.0259.0137 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết   305,000.00
1283 01.0002.1778 Ghi điện tim cấp cứu tại giường   32,800.00
1284 02.0166.0283 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)   50,700.00
1285 17.0007.0234 Điều trị bằng các dòng điện xung   41,400.00
1286 24.0144.1621 HCV Ab test nhanh   53,600.00
1287 03.0632.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp   65,500.00
1288 03.0578.0271 Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thấp   66,100.00
1289 20.0081.0137 Nội soi đại tràng sigma   305,000.00
1290 03.3868.0525 Nắn, bó bột gãy Dupuytren   335,000.00
1291 03.0591.0271 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác   66,100.00
1292 03.2260.0606 Chọc dò túi cùng Douglas   280,000.00
1293 03.2260.0606 Chọc dò túi cùng Douglas   280,000.00
1294 03.0465.0230 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ   67,300.00
1295 15.0230.0932 Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê   513,000.00
1296 02.0390.0213 Tiêm khớp ức đòn   91,500.00
1297 18.0114.0013 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng   69,200.00
1298 22.0152.1609 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công   56,000.00
1299 16.0226.1035 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement   212,000.00
1300 06.0037.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ   222,000.00
1301 18.0106.0028 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng   65,400.00
1302 24.0164.1696 HEV IgM test nhanh   119,000.00
1303 03.0581.0271 Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ   66,100.00
1304 01.0018.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường   222,000.00
1305 24.0289.1694 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính   32,100.00
1306 18.0118.0030 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng   122,000.00
1307 03.0555.0271 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên   66,100.00
1308 03.3850.0522 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay   212,000.00
1309 16.0239.1029 Nhổ chân răng sữa   37,300.00
1310 03.3332.0493 Dẫn lưu áp xe ruột thừa   2,832,000.00
1311 15.0219.1888 Đặt nội khí quản   568,000.00
1312 15.0219.1888 Đặt nội khí quản   568,000.00
1313 17.0142.0241 Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu   48,600.00
1314 15.0206.0996 Chích áp xe sàn miệng   729,000.00
1315 03.2179.0937 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê   1,648,000.00
1316 22.0304.1306 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)   80,800.00
1317 03.3864.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân   254,000.00
1318 03.3873.0516 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn   221,000.00
1319 03.0471.0230 Điện châm điều trị giảm khứu giác   67,300.00
1320 17.0151.0241 Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO   48,600.00
1321 03.2150.0916 Nhét bấc mũi trước   116,000.00
1322 03.1695.0842 Rửa cùng đồ   41,600.00
1323 03.0395.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy   67,300.00
1324 13.0174.0653 Cắt u vú lành tính   2,862,000.00
1325 18.0025.0069 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ   82,300.00
1326 18.0115.0028 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch   65,400.00
1327 03.3863.0513 Nắn, bó bột trật khớp gối   259,000.00
1328 03.3848.0527 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1V   335,000.00
1329 03.0590.0271 Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa   66,100.00
1330 03.3037.0329 Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ   333,000.00
1331 18.0090.0028 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch   65,400.00
1332 01.0034.0299 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện   459,000.00
1333 13.0116.0663 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn   3,710,000.00
1334 03.1694.0799 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi   35,200.00
1335 22.0019.1348 Thời gian máu chảy phương pháp Duke   12,600.00
1336 08.0297.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não   67,300.00
1337 10.0344.0585 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca   979,000.00
1338 10.1001.0515 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay   399,000.00
1339 02.0247.0211 Đặt ống thông hậu môn   82,100.00
1340 18.0034.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu   43,900.00
1341 15.0141.0916 Nhét bấc mũi trước   116,000.00
1342 03.0612.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất   65,500.00
1343 15.0213.0900 Lấy dị vật hạ họng   40,800.00
1344 10.0743.0556 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay   3,750,000.00
1345 18.0012.0001 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)   43,900.00
1346 03.0284.0252 Sắc thuốc thang   12,500.00
1347 03.0572.0271 Thuỷ châm điều trị trĩ   66,100.00
1348 24.0185.1720 Dengue virus IgA test nhanh   238,000.00
1349 03.3852.0522 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay   212,000.00
1350 10.1018.0514 Nắn, bó bột trật khớp gối   159,000.00
1351 18.0100.0012 Chụp Xquang khớp vai thẳng   56,200.00
1352 18.0094.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn   65,400.00
1353 10.0698.0628 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ   2,612,000.00
1354 18.0108.0010 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch   50,200.00
1355 18.0071.0011 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng   56,200.00
1356 03.2383.0314 Test nội bì   475,000.00
1357 03.3795.0534 Tháo khớp cổ chân   3,741,000.00
1358 03.3853.0521 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles   335,000.00
1359 14.0167.0738 Cắt bỏ chắp có bọc   78,400.00
1360 18.0102.0013 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng   69,200.00
1361 16.0203.1026 Nhổ răng vĩnh viễn   207,000.00
1362 02.0257.0139 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu   189,000.00
1363 18.0083.0028 Chụp Xquang răng toàn cảnh   65,400.00
1364 14.0187.0792 Phẫu thuật quặm   1,068,000.00
1365 25.0023.1735 Tế bào học đờm   159,000.00
1366 01.0208.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ   222,000.00
1367 03.0537.0271 Thuỷ châm điều trị teo cơ   66,100.00
1368 10.0513.0465 Cắt túi thừa đại tràng   3,579,000.00
1369 18.0036.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối   43,900.00
1370 03.0597.0271 Thuỷ châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não   66,100.00
1371 03.0549.0271 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu   66,100.00
1372 03.0650.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai   65,500.00
1373 08.0313.0230 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp   67,300.00
1374 10.0001.0577 Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp   4,616,000.00
1375 03.3365.0494 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên   2,562,000.00
1376 03.0678.0228 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn   35,500.00
1377 22.9000.1349 Thời gian máu đông   12,600.00
1378 03.2072.1009 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm   363,000.00
1379 10.0689.0582 Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương   2,851,000.00
1380 12.0062.0834 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt   1,234,000.00
1381 24.0265.1674 Đơn bào đường ruột soi tươi   41,700.00
1382 24.0049.1714 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi   68,000.00
1383 13.0152.0589 Bóc nang tuyến Bartholin   1,274,000.00
1384 13.0152.0589 Bóc nang tuyến Bartholin   1,274,000.00
1385 03.0558.0271 Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp   66,100.00
1386 22.0017.1310 Nghiệm pháp Von-Kaulla   51,900.00
1387 22.0017.1310 Nghiệm pháp Von-Kaulla   51,900.00
1388 03.0544.0271 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng   66,100.00
1389 18.0099.0010 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch   50,200.00
1390 10.0493.0465 Đóng mở thông ruột non   3,579,000.00
1391 13.0148.0630 Lấy dị vật âm đạo   573,000.00
1392 13.0148.0630 Lấy dị vật âm đạo   573,000.00
1393 01.0068.0298 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube   762,000.00
1394 03.3607.0435 Cắt bỏ tinh hoàn   2,321,000.00
1395 03.0668.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm   65,500.00
1396 23.0076.1494 Định lượng Globulin [Máu]   21,500.00
1397 10.0995.0518 Nắn, bó bột trật khớp vai   164,000.00
1398 03.3532.0121 Mở thông bàng quang   373,000.00
1399 10.0781.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần   3,750,000.00
1400 18.0112.0029 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch   97,200.00
1401 05.0049.0329 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện   333,000.00
1402 08.0376.0271 Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp   66,100.00
1403 13.0101.0666 Phẫu thuật Crossen   4,012,000.00
1404 21.0004.1790 Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)   73,000.00
1405 15.0216.0894 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)   148,000.00
1406 13.0147.0597 Cắt u thành âm đạo   2,048,000.00
1407 13.0147.0597 Cắt u thành âm đạo   2,048,000.00
1408 15.0142.0869 Cầm máu mũi bằng Merocel   275,000.00
1409 22.0140.1360 Tìm giun chỉ trong máu   34,600.00
1410 10.1013.0529 Nắn, bó bột gãy xương chậu   624,000.00
1411 03.0178.0211 Đặt sonde hậu môn   82,100.00
1412 18.0107.0011 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch   56,200.00
1413 03.3851.0522 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay   212,000.00
1414 24.0122.1643 HBsAb test nhanh   59,700.00
1415 08.0323.0271 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu   66,100.00
1416 18.0068.0011 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng   56,200.00
1417 01.0267.0203 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)   134,000.00
1418 01.0040.0081 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm   247,000.00
1419 18.0118.0013 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng   69,200.00
1420 10.0877.0559 Phẫu thuật tổn thương gân Achille   2,963,000.00
1421 03.0571.0271 Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn   66,100.00
1422 18.0091.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng   69,200.00
1423 17.0136.0520 Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti   162,000.00
1424 18.0067.0013 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng   69,200.00
1425 22.0119.1368 Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)   36,900.00
1426 13.0151.0601 Chích áp xe tuyến Bartholin   831,000.00
1427 13.0151.0601 Chích áp xe tuyến Bartholin   831,000.00
1428 18.0001.0001 Siêu âm tuyến giáp   43,900.00
1429 18.0123.0028 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn   65,400.00
1430 10.0153.0414 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần   6,799,000.00
1431 03.0626.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress   65,500.00
1432 03.0689.0228 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn   35,500.00
1433 12.0306.0597 Cắt u thành âm đạo   2,048,000.00
1434 12.0306.0597 Cắt u thành âm đạo   2,048,000.00
1435 12.0291.0681 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng   3,876,000.00
1436 03.0641.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực   65,500.00
1437 08.0268.0227 Cấy chỉ điều trị đau lưng   143,000.00
1438 22.0102.1341 Sức bền thẩm thấu hồng cầu   38,000.00
1439 03.3330.0493 Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng   2,832,000.00
1440 22.0102.1341 Sức bền thẩm thấu hồng cầu   38,000.00
1441 10.1024.0519 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân   234,000.00
1442 10.1031.0513 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân   259,000.00
1443 13.0112.0669 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp   2,844,000.00
1444 03.3864.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân   335,000.00
1445 10.1020.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân   335,000.00
1446 03.3870.0520 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân   162,000.00
1447 10.1008.0522 Nắn, bó bột gãy Pouteau – Colles   212,000.00
1448 23.0030.1472 Định lượng Calci ion hoá [Máu]   16,100.00
1449 12.0290.0596 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo)   5,550,000.00
1450 03.0680.0228 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn   35,500.00
1451 24.0184.1637 Dengue virus NS1Ag/IgM – IgG test nhanh   130,000.00
1452 18.0124.0016 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng   101,000.00
1453 18.0109.0012 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên   56,200.00
1454 03.2358.0211 Đặt sonde hậu môn   82,100.00
1455 08.0307.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông   67,300.00
1456 18.0021.0069 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng   82,300.00
1457 13.0010.0660 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa   7,397,000.00
1458 23.0201.1593 Định lượng Protein (niệu)   13,900.00
1459 03.3327.0459 Phẫu thuật viêm ruột thừa   2,561,000.00
1460 08.0445.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não   65,500.00
1461 03.3859.0529 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi   624,000.00
1462 02.0339.0211 Thụt tháo phân   82,100.00
1463 03.0623.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh   65,500.00
1464 18.0068.0028 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng   65,400.00
1465 10.0548.0494 Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch   2,562,000.00
1466 18.0068.0028 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng   65,400.00
1467 03.0469.0230 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ   67,300.00
1468 03.0618.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ   65,500.00
1469 03.0540.0271 Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ   66,100.00
1470 18.0117.0029 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng   97,200.00
1471 18.0016.0001 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)   43,900.00
1472 18.0085.0010 Chụp Xquang mỏm trâm   50,200.00
1473 10.1007.0521 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay   335,000.00
1474 24.0080.1675 Leptospira test nhanh   138,000.00
1475 24.0080.1675 Leptospira test nhanh   138,000.00
1476 10.1023.0532 Nắn, bó bột gãy xương gót   144,000.00
1477 03.0654.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi   65,500.00
1478 13.0086.0680 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung   3,507,000.00
1479 13.0086.0680 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung   3,507,000.00
1480 18.0115.0011 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch   56,200.00
1481 01.0076.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)   57,600.00
1482 03.0468.0230 Điện châm điều trị bại não   67,300.00
1483 18.0108.0029 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch   97,200.00
1484 22.0153.1610 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động   91,600.00
1485 08.0460.0228 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn   35,500.00
1486 17.0008.0253 Điều trị bằng siêu âm   45,600.00
1487 01.0221.0211 Thụt tháo   82,100.00
1488 11.0005.1148 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn   242,000.00
1489 17.0026.0220 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống   45,800.00
1490 03.2382.0313 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc   377,000.00
1491 13.0007.0671 Phẫu thuật lấy thai lần đầu   2,332,000.00
1492 13.0007.0671 Phẫu thuật lấy thai lần đầu   2,332,000.00
1493 02.0008.0078 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm   176,000.00
1494 07.0229.0366 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường   616,000.00
1495 01.0218.0159 Rửa dạ dày cấp cứu   119,000.00
1496 10.0739.0556 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay   3,750,000.00
1497 02.0403.0213 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai)   91,500.00
1498 24.0243.1671 Influenza virus A, B test nhanh   170,000.00
1499 24.0243.1671 Influenza virus A, B test nhanh   170,000.00
1500 03.3825.0217 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm   237,000.00
1501 03.0477.0230 Điện châm điều trị động kinh cục bộ   67,300.00
1502 01.0085.0277 Vận động trị liệu hô hấp   30,100.00
1503 10.1021.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân   254,000.00
1504 03.0563.0271 Thuỷ châm điều trị thất ngôn   66,100.00
1505 18.0090.0029 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch   97,200.00
1506 03.0148.0083 Chọc dịch tuỷ sống   107,000.00
1507 01.0072.0120 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp   719,000.00
1508 03.3043.0329 Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng   333,000.00
1509 03.3875.0514 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân   159,000.00
1510 15.0234.0927 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê   223,000.00
1511 22.0151.1594 Cặn Addis   43,100.00
1512 22.0502.1267 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu   23,100.00
1513 06.0040.1799 Đo lưu huyết não   43,400.00
1514 03.3874.0516 Nắn, cố định trật khớp hàm   221,000.00
1515 10.1006.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay   335,000.00
1516 03.0663.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não   65,500.00
1517 18.0037.0004 Siêu âm Doppler động mạch tử cung   222,000.00
1518 10.1004.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay   335,000.00
1519 18.0075.0028 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến   65,400.00
1520 18.0075.0010 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến   50,200.00
1521 18.0087.0028 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên   65,400.00
1522 03.0674.0228 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn   35,500.00
1523 08.0322.0271 Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông   66,100.00
1524 18.0072.0028 Chụp Xquang Blondeau   65,400.00
1525 14.0264.0751 Đo biên độ điều tiết   63,800.00
1526 03.0285.0249 Ngâm thuốc YHCT bộ phận   49,400.00
1527 18.0055.0069 Siêu âm Doppler tuyến vú   82,300.00
1528 08.0480.0235 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt   33,200.00
1529 08.0366.0271 Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới   66,100.00
1530 12.0281.0683 Cắt u nang buồng trứng   2,944,000.00
1531 18.0096.0011 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng   56,200.00
1532 08.0425.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn   65,500.00
1533 21.0083.0848 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope)   29,900.00
1534 03.2735.0653 Cắt u vú lành tính   2,862,000.00
1535 07.0231.0505 Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường   186,000.00
1536 03.1658.0780 Lấy dị vật giác mạc   327,000.00
1537 14.0221.0849 Soi góc tiền phòng   52,500.00
1538 13.0093.0664 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang   3,766,000.00
1539 13.0093.0664 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang   3,766,000.00
1540 03.3366.0494 Phẫu thuật trĩ độ 3   2,562,000.00
1541 10.1029.0515 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn   399,000.00
1542 13.0061.0598 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung   6,111,000.00
1543 03.0644.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày   65,500.00
1544 01.0202.0083 Chọc dịch tuỷ sống   107,000.00
1545 18.0116.0029 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch   97,200.00
1546 23.0176.1598 Định lượng Axit Uric (niệu)   16,100.00
1547 28.0352.1091 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật   2,686,000.00
1548 10.0465.0465 Khâu cầm máu ổ loét dạ dày   3,579,000.00
1549 15.0149.0937 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê   1,648,000.00
1550 03.3026.1150 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể   547,000.00
1551 13.0137.0077 Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng   137,000.00
1552 13.0053.0594 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung   117,000.00
1553 13.0053.0594 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung   117,000.00
1554 12.0265.0583 Cắt u lành dương vật   1,965,000.00
1555 10.1000.0515 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu   399,000.00
1556 03.1702.0849 Soi góc tiền phòng   52,500.00
1557 03.0694.0228 Cứu điều trị bí đái thể hàn   35,500.00
1558 18.0097.0030 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên   122,000.00
1559 03.0560.0271 Thuỷ châm điều trị giảm thị lực   66,100.00
1560 13.0040.0629 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn   85,600.00
1561 13.0040.0629 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn   85,600.00
1562 05.0050.0329 Điều trị bớt sùi bằng đốt điện   333,000.00
1563 03.0351.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên   67,300.00
1564 18.0107.0028 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch   65,400.00
1565 03.0696.0228 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn   35,500.00
1566 10.0749.0559 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay   2,963,000.00
1567 03.3867.0526 Nắn, bó bột gãy xương chày   254,000.00
1568 03.0593.0271 Thuỷ châm điều trị bí đái   66,100.00
1569 02.0017.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng   568,000.00
1570 03.2613.0875 Cắt polyp ống tai   602,000.00
1571 10.0306.0421 Lấy sỏi san hô thận   4,098,000.00
1572 03.3856.0513 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng   259,000.00
1573 03.0394.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ   67,300.00
1574 18.0069.0010 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao   50,200.00
1575 23.0221.1506 Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò)   26,900.00
1576 03.0660.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái   65,500.00
1577 25.0020.1735 Tế bào học dịch màng bụng, màng tim   159,000.00
1578 03.2730.0683 Cắt u nang buồng trứng   2,944,000.00
1579 03.0630.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên   65,500.00
1580 14.0265.0751 Đo thị giác 2 mắt   63,800.00
1581 03.3873.0515 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn   399,000.00
1582 13.0233.0642 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18   1,152,000.00
1583 18.0098.0028 Chụp Xquang khung chậu thẳng   65,400.00
1584 18.0111.0028 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng   65,400.00
1585 13.0221.0695 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng   5,528,000.00
1586 08.0005.0230 Điện châm   67,300.00
1587 15.0220.0206 Thay canuyn   247,000.00
1588 07.0220.1144 Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường   2,477,000.00
1589 08.0364.0271 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi   66,100.00
1590 17.0022.0272 Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)   61,400.00
1591 01.0219.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín   589,000.00
1592 03.2354.0077 Chọc dịch màng bụng   137,000.00
1593 15.0142.0868 Cầm máu mũi bằng Merocel   205,000.00
1594 10.1026.0526 Nắn, bó bột gãy Dupuptren   254,000.00
1595 13.0222.0631 Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ   2,860,000.00
1596 18.0074.0028 Chụp Xquang hàm chếch một bên   65,400.00
1597 23.0025.1493 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]   21,500.00
1598 03.2120.0899 Làm thuốc tai   20,500.00
1599 02.0009.0077 Chọc dò dịch màng phổi   137,000.00
1600 14.0210.0799 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi   35,200.00
1601 03.2456.1044 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm   705,000.00
1602 03.2456.1044 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm   705,000.00
1603 03.2357.0211 Thụt tháo phân   82,100.00
1604 03.2613.0874 Cắt polyp ống tai   1,990,000.00
1605 18.0101.0028 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch   65,400.00
1606 18.0105.0010 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)   50,200.00
1607 03.1663.0768 Khâu da mi   1,440,000.00
1608 22.0308.1306 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)   80,800.00
1609 18.0073.0010 Chụp Xquang Hirtz   50,200.00
1610 15.0243.0932 Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây tê   513,000.00
1611 23.0216.1494 Định lượng Creatinin (dịch)   21,500.00
1612 13.0102.0678 Phẫu thuật Manchester   3,681,000.00
1613 14.0222.0801 Theo dõi nhãn áp 3 ngày   107,000.00
1614 17.0146.0241 Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối   48,600.00
1615 15.0233.0135 Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê   244,000.00
1616 10.0682.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein   3,258,000.00
1617 18.0132.0018 Chụp Xquang đại tràng   156,000.00
1618 03.3817.0505 Chích áp xe phần mềm lớn   186,000.00
1619 18.0104.0029 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch   97,200.00
1620 03.1663.0769 Khâu da mi   809,000.00
1621 10.1027.0521 Nắn, bó bột gãy Monteggia   335,000.00
1622 23.0206.1596 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)   27,400.00
1623 18.0072.0029 Chụp Xquang Blondeau   97,200.00
1624 17.0144.0241 Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng   48,600.00
1625 07.0230.0199 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường   246,000.00
1626 15.0301.0217 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ   237,000.00
1627 15.0300.0955 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ   3,002,000.00
1628 14.0205.0759 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu   47,900.00
1629 02.0024.1791 Đo chức năng hô hấp   126,000.00
1630 13.0048.0640 Nong cổ tử cung do bế sản dịch   281,000.00
1631 13.0103.0677 Phẫu thuật Lefort   2,783,000.00
1632 13.0048.0640 Nong cổ tử cung do bế sản dịch   281,000.00
1633 18.0120.0012 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên   56,200.00
1634 03.0529.0230 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai   67,300.00
1635 10.0687.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác   3,258,000.00
1636 15.0232.0135 Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê   244,000.00
1637 18.0117.0028 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng   65,400.00
1638 01.0244.0165 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm   597,000.00
1639 03.0610.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên   65,500.00
1640 18.0123.0010 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn   50,200.00
1641 03.2179.0870 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê   1,085,000.00
1642 13.0011.0707 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa   4,867,000.00

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

ứng dụng khcn
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập12
  • Hôm nay11,188
  • Tháng hiện tại274,847
  • Tổng lượt truy cập2,175,578
Phóng sự
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Array
(
    [type] => 2
    [message] => ini_get_all() has been disabled for security reasons
    [file] => /home/nhtru0rq/public_html/includes/ini.php
    [line] => 20
)